🔍
Search:
BẮT BUỘC
🌟
BẮT BUỘC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
반드시 배우거나 공부하여 마쳐야 함.
1
SỰ BẮT BUỘC HỌC:
Việc nhất thiết học hoặc phải học xong.
-
None
-
1
나라에서 정한 법에 따라 일정한 나이가 되면 의무적으로 받아야 하는 보통 교육.
1
(SỰ) GIÁO DỤC BẮT BUỘC:
Giáo dục phổ thông phải được tiếp nhận mang tính nghĩa vụ khi đến độ tuổi nhất định theo luật định của nhà nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꼭 있어야 하거나 해야 함.
1
SỰ BẮT BUỘC, SỰ CẦN THIẾT:
Việc nhất định phải có hoặc phải làm.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 강제로 요구하다.
1
BẮT BUỘC, ÉP BUỘC, CƯỠNG BỨC:
Buộc làm việc gì đó bằng sự cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키다.
1
CƯỠNG CHẾ, ÉP BUỘC, BẮT BUỘC:
Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.
-
☆
Danh từ
-
1
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는 것.
1
TÍNH CƯỠNG CHẾ, TÍNH BẮT BUỘC:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác phải miễn cưỡng làm việc mà người đó không muốn.
-
Danh từ
-
1
억지로 따르게 하는 성질.
1
TÍNH CƯỠNG CHẾ, TÍNH BẮT BUỘC:
Tính chất khiến cho phải theo một cách miễn cưỡng.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 있어도 꼭.
1
NHẤT ĐỊNH, CẦN THIẾT, BẮT BUỘC:
Dù có việc gì đi chăng nữa cũng chắc chắn...
-
Phó từ
-
1
누구를 시켜.
1
MỘT CÁCH BẮT BUỘC, MỘT CÁCH ÉP BUỘC:
Sai khiến ai đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 강제로 요구함.
1
SỰ CƯỠNG ÉP, SỰ ÉP BUỘC, SỰ BẮT BUỘC:
Việc yêu cầu, đòi hỏi một việc gì đó bằng cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 강제로 요구받다.
1
BỊ CƯỠNG ÉP, BỊ ÉP BUỘC, BỊ BẮT BUỘC:
Nhận yêu cầu cưỡng chế phải làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이 강제로 요구되다.
1
BỊ CƯỠNG ÉP, BỊ ÉP BUỘC, BỊ BẮT BUỘC:
Một việc nào đó bị yêu cầu bằng cách cưỡng chế.
-
Danh từ
-
1
반드시 따라야 하는 일정한 규정이나 방식.
1
QUI ĐỊNH BẮT BUỘC, CÁCH THỨC BẮT BUỘC:
Phương thức hay qui định nào đó nhất định phải làm theo.
-
Danh từ
-
1
국가에서 국민에게 대가를 치르지 않고 의무적으로 시키는 노동.
1
LAO ĐỘNG BẮT BUỘC, LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC:
Lao động mà nhà nước buộc người dân làm như một nghĩa vụ và không trả công.
-
Tính từ
-
1
달리 어떻게 할 방법이 없다.
1
BẮT BUỘC, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO:
Không có phương pháp làm thế nào khác được.
-
2
조금도 틀림이 없다.
2
ĐÍCH THỊ, KHÔNG SAI:
Không sai lệch một chút nào.
-
Động từ
-
1
어려움이 있지만 억지로 행하다.
1
MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, BẮT BUỘC LÀM:
Thi hành một cách bắt buộc dù có khó khăn.
-
2
강제로 어떤 일을 실시하다.
2
ÉP LÀM, BẮT LÀM:
Thực thi việc nào đó một cách cưỡng chế.
-
Phó từ
-
1
달리 어떻게 할 방법이 없이.
1
MỘT CÁCH BẮT BUỘC, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO:
Không có phương pháp làm thế nào khác được.
-
2
조금도 틀림이 없이.
2
ĐÍCH THỊ, KHÔNG SAI:
Không lệch một chút nào.
-
☆
Định từ
-
1
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는.
1
MANG TÍNH CƯỠNG CHẾ, MANG TÍNH BẮT BUỘC, MANG TÍNH ÉP BUỘC:
Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.
-
☆
Danh từ
-
1
어려움이 있지만 억지로 행함.
1
SỰ MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, SỰ BẮT BUỘC LÀM:
Việc thi hành một cách bắt buộc dù có khó khăn.
-
2
강제로 어떤 일을 실시함.
2
SỰ ÉP LÀM, SỰ BẮT LÀM:
Việc thực thi việc nào đó một cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
어려움이 있지만 억지로 행해지다.
1
BỊ MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, BỊ BẮT BUỘC LÀM:
Dù có khó khăn nhưng vẫn bị thi hành một cách gượng ép.
-
2
강제로 어떤 일이 실시되다.
2
BỊ ÉP LÀM, BỊ BẮT LÀM:
Việc nào đó bị thực thi bằng cách cưỡng chế.
🌟
BẮT BUỘC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는 일.
1.
SỰ TỰ DO:
Sự không theo một nguyên tắc hay điều khiển hành vi và không bị bắt buộc, thống trị của người khác.
-
Động từ
-
1.
어려움이 있지만 억지로 행하다.
1.
MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, BẮT BUỘC LÀM:
Thi hành một cách bắt buộc dù có khó khăn.
-
2.
강제로 어떤 일을 실시하다.
2.
ÉP LÀM, BẮT LÀM:
Thực thi việc nào đó một cách cưỡng chế.
-
☆
Định từ
-
1.
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는.
1.
MANG TÍNH CƯỠNG CHẾ, MANG TÍNH BẮT BUỘC, MANG TÍNH ÉP BUỘC:
Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.
-
None
-
1.
자동차가 달리는 속도를 강제로 낮추기 위해 길바닥에 설치하는 턱.
1.
GỜ GIẢM TỐC:
Gờ được lắp đặt trên mặt đường để bắt buộc xe cộ giảm tốc độ chạy.
-
Danh từ
-
1.
나라에서 모든 국민에게 강제로 병역의 의무를 지게 하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ GỌI NHẬP NGŨ, CHẾ ĐỘ QUÂN DỊCH:
Chế độ nhà nước bắt buộc nghĩa vụ quân dịch đối với mọi công dân.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI ... THÌ MỚI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.
1.
PHẢI:
Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
국민들이 정부의 요구에 따라 물자나 식량 등을 의무적으로 내어놓음.
1.
SỰ CỐNG NẠP, CỐNG VẬT:
Việc dâng nạp lương thực hay vật dụng theo yêu cầu bắt buộc của chính quyền.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI... THÌ MỚI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với nội dung ở sau.
-
2.
앞에서 가정한 것이 결국에는 아무 영향이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều giả định ở trước rốt cuộc không có ảnh hưởng gì cả.
-
Động từ
-
1.
나라에서 병역 의무가 있는 사람을 강제로 불러 모아 일정 기간 동안 군인으로 복무하게 하다.
1.
GỌI NHẬP NGŨ, BẮT LÍNH:
Nhà nước kêu gọi và tập trung bắt buộc người có nghĩa vụ quân sự vào quân đội phục vụ trong thời gian nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈.
1.
THUẾ:
Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI ... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI... THÌ MỚI...:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
2.
앞에서 가정한 것이 결국에는 아무 영향이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
PHẢI... MÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều giả định ở trước rốt cuộc không có ảnh hưởng gì.
-
Động từ
-
1.
국민들이 정부의 요구에 따라 물자나 식량 등을 의무적으로 내어놓다.
1.
CỐNG NẠP:
Người dân nạp lương thực hay vật dụng theo yêu cầu bắt buộc của chính phủ.
-
☆
Danh từ
-
1.
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는 것.
1.
TÍNH CƯỠNG CHẾ, TÍNH BẮT BUỘC:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác phải miễn cưỡng làm việc mà người đó không muốn.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 필수적인 조건임을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
1.
CHỈ CÓ PHẢI... MỚI…, PHẢI... MỚI…:
Vĩ tố liên kết dùng khi nhấn mạnh vế trước là điều kiện bắt buộc của vế sau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
길, 통로, 구멍 등을 통하지 못하게 하다.
1.
CHẶN, NGĂN, BỊT:
Làm cho đường xá, lối đi, cái lỗ… không được thông suốt.
-
2.
앞이 트이지 않게 가리거나 둘러싸다.
2.
CHE CHẮN:
Che hoặc bao bọc để mặt trước không lộ ra.
-
3.
무엇을 안으로 들어오지 못하게 하다.
3.
NGĂN, NGĂN CHẶN:
Làm cho cái gì đó không vào được bên trong.
-
4.
하는 일이나 행동을 중도에서 하지 못하게 하다.
4.
NGĂN CẢN, CẢN TRỞ:
Khiến cho giữa chừng không làm được việc hay hành động đang làm.
-
5.
어떠한 일이나 현상이 일어나거나 생기지 못하게 하다.
5.
NGĂN NGỪA, NGĂN CHẶN:
Làm cho sự việc hay hiện tượng nào đó không xảy ra hoặc phát sinh được.
-
6.
적이나 상대편의 공격이나 침입에 맞서서 버티어 지키다.
6.
NGĂN NGỪA, NGĂN CHẶN:
Đối đầu chống lại sự tấn công hay xâm nhập của kẻ địch hay đối phương.
-
7.
갚아야 할 돈을 구해 갚거나 결제하다.
7.
TRẢ, THANH TOÁN:
Đưa cho người khác số tiền mà mình bắt buộc phải trả cho họ.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI LÀ... THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사.
1.
PHẢI LÀ… THÌ MỚI…:
Trợ từ thể hiện nội dung phía trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 필수적인 조건임을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
1.
PHẢI... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc của vế sau.